Môn 

Bài tập trắc nghiệm trang 19, 20 Sách bài tập Đại số 10

Ôn tập chương 1
Bài tập trắc nghiệm trang 19, 20 Sách bài tập Đại số 10:
Bài 1.48: Cho x ∈ R và các mệnh đề P: x < 1, Q: x^{2} < 1. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A. P là điều kiện đủ của Q
B. P là điều kiện cần của Q
C. P là điều kiện cần và đủ của Q
D. Q là điều kiện cần của P
Lời giải:
Xét hai mệnh đề: "x < 1 ⇒ x^{2} < 1" và "x^{2} < 1 ⇒ x < 1".
Đáp án: B
Bài 1.49: Giả sử A và B là hai tập hợp, A ⊂ B và x ∈ B. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau?
A. x ∈ A ⇒ x ∈ A ∩ B
B. x ∈ B \ A ⇒ x ∈ A
C. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A
D. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A
Lời giải:
Xem lại các khái niệm A ⊂ B, A ∩ B, A \ B, B \ A.
Đáp án: B
Bài 1.50: Cho ba tập hợp A, B, C biết A ∩ B ∩ C = ∅. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. A ∩ B ⊂ C
B. A ∩ C ⊂ B
C. B ∩ C ⊂ A
D. A ∩B ∩ C ⊂ A
Lời giải:
Đáp án: D
Bài 1.51: Cho a, b, c ∈ R, a < b < c. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A. (a; b) ∪ (b; c) = (a; c)
B. (a; b) ∩ (b; c) = ∅
C. (a; c) \ (a; b) = (b; c)
D. (a; b) ∩ (b; c) = {b}
Lời giải:
Đáp án: B
Bài 1.52: Cho a, b, c ∈ R, a < b < c. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A. (-∞; c) ∪ (a; +∞) = R
B. (-∞; b) ∩ (a; c) = (a; b)
C. (a; +∞) \ (a; c) = (c; +∞)
D. (a; b] ∪ (b; c) = (a; c)
Lời giải:
Đáp án: C
Bài học liên quan
Giải bài 15 trang 25 sgk Đại số 10Giải bài 16 trang 26 sgk Đại số 10Giải bài 17 trang 26 sgk Đại số 10Bài 1.41 trang 18 Sách bài tập Đại số 10Bài 1.42 trang 18 Sách bài tập Đại số 10
Thi Tốt
Kết nối với chúng tôiHotline: 0921 560 888Thứ 2 - thứ 6: từ 8h00 - 17h30 Email: support@qsoft.vn
Tải ứng dụng Thi tốt
google playapple store
Đơn vị chủ quản: Công ty TNHH Giải pháp CNTT và TT QSoftGPKD: 0109575870Địa chỉ: Tòa nhà Sông Đà 9, số 2 đường Nguyễn Hoàng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
bộ công thương

Chịu trách nhiệm nội dung: Công ty TNHH Giải pháp CNTT và TT QSoftCopyright © 2022 thitot.vn