/ə/: singer (ca sĩ), cupboard (tủ chén), carrot (cà rốt), fisherman (ngư dân). |
/ɜ:/: Thursday (thứ năm), T-shirt (áo thun, áo sơ mi), bird (chim), nurse (y tá) |
2. Read the conversation...(Đọc bài đàm thoại. Khoanh tròn /ə, và gạch chân dưới âm /ɜ:/. Đếm chúng và viết số cuối hàng.)